a) Cấu tạo:
Khác
với tôn kẽm, tôn lạnh được cấu tạo: ở giữa là thép nền, lớp hợp kim
nhôm kẽm được mạ cả mặt trên và dưới của thép nền(như hình vẽ)
b) Đặc tính:
· Tôn lạnh có nhiều ưu điểm vượt trội so với tôn kẽm: tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm
· Chống ăn mòn cao; chống nóng tốt; chống ố, chống oxy hóa
· Giữ bề mặt tôn được sáng lâu và giảm trầy xước, bong tróc trong quá trình dập, cán.
· Đây chính là loại tôn được sản xuất đặc biệt để thích ứng với khí hậu Việt Nam.
c) Tỷ trọng:
STT
|
ĐỘ DÀY (mm)
|
TRỌNG LƯỢNG
(kg/m)
|
1
|
0.25
|
2.05 – 2.25
|
2
|
0.28
|
2.40 – 2.50
|
3
|
0.3
|
2.55 - 2.75
|
4
|
0.32
|
2.80 – 2.95
|
5
|
0.35
|
3.00 – 3.20
|
6
|
0.38
|
3.30 – 3.45
|
7
|
0.4
|
3.50 – 3.65
|
8
|
0.42
|
3.70 – 3.95
|
9
|
0.45
|
4.00 – 4.15
|
10
|
0.48
|
4.20 – 4.40
|
11
|
0.5
|
4.50 – 4.65
|