Ống PP-R
20 |
1.9+0.4 |
2.8+0.5 |
3.4+0.6 |
4.1+0.7 |
04 |
300 |
25 |
2.3+0.5 |
3.5+0.6 |
4.2+0.7 |
5.1+0.8 |
04 |
300 |
32 |
2.9+0.5 |
4.4+0.7 |
5.4+0.8 |
6.5+0.9 |
04 |
200 |
40 |
3.7+0.6 |
5.5+0.8 |
6.7+0.9 |
8.1+1.1 |
04 |
100 |
50 |
4.6+0.7 |
6.9+0.9 |
8.3+1.1 |
10.1+1.3 |
04 |
100 |
63 |
5.8+0.8 |
8.6+1.1 |
10.5+1.3 |
12.7+1.5 |
04 |
|
75 |
6.8+0.9 |
10.3+1.3 |
12.5+1.5 |
15.1+1.8 |
04 |
|
90 |
8.2+1.1 |
12.3+1.5 |
15+1.7 |
18.1+2.1 |
04 |
|
110 |
10+1.2 |
15.1+1.8 |
18.3+2.1 |
22.1+2.5 |
04 |
|
125 |
11.4+1.4 |
17.1+2.0 |
|
|
04 |
|
140 |
12.7+1.5 |
19.2+2.2 |
|
|
04 |
|
160 |
14.6+1.7 |
21.9+2.4 |
|
|
04 |
|
Các đặc tính của ống nhựa PP-R:
Ống nhựa PP-R được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999
- Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Dùng để vận chuyển chất lỏng,chất khí.
- Xu hướng đóng cặn và tỉ trong ống thấp.
- Tuổi thọ cao trên 50 năm.
- Hệ số giãn nở nhiệt lớn hơn so với ống kim loại.
- Có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 70
oC đến 95
oC.
- Chi phí lắp đặt thấp.
Mã sản phẩm:
|
|
Loại sản phẩm:
|
Ống nhựa
|
Đơn vị tính:
|
|
Giá :
|
Liên hệ
|